Nội dung chính
Mô tả
Tổng quan xe tải JAC 4 chân Gallop 18 tấn
Xe tải JAC 4 chân Gallop 18 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc, được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với cabin Gallop tiện nghi sang trọng, động cơ Weichai thế hệ mới, bền bỉ – tiết kiệm nhiên liệu. Turbo tăng áp công nghệ Mỹ. Hộp số FULLER 12JS160TA vỏ nhôm công nghệ Mỹ, 2 cấp số 12 số tiến + 02 số lùi đồng tốc. Cầu stec (công nghệ Áo) bền bỉ theo thời gian, luôn khẳng định đẳng cấp số 1. Thắng hơi WABCO (công nghệ Đức) 2 lốc kê.
xe sử dụng động cơ Weichai WP10.380E32 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, động cơ tiêu chuẩn EU3 CN Áo đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2, Turbo tăng áp CN Mỹ hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ có công suất cực đại (310Hp-340Hp) tại 2.300 vòng/phút . Tiết kiệm nhiên liệu – Thân thiện với môi trường.
Bốt tay lái trợ lực thủy lực ZF, công nghệ Đức giúp quá trình điều khiển trở nên nhẹ nhàng làm giảm sức lực cho tài xế và hiệu quả cao trong quá trình điều khiển
Hệ thống phanh hơi 2 dòng lốc kê của WABCO đạt tiêu chuẩn Đức đảm bảo an toàn trên mọi cung đường.
Cầu lắp tỷ lệ truyền cầu I=4.30, thùng dầu hợp kim nhôm (350L)
Hệ thống bầu hơi bằng nhôm chống han rỉ, an toàn trong quá trình sử dụng.
XE JAC 4 chân 17.99 tấn với cabin lật, nóc thấp được điều chỉnh điện tiện nghi cho quá trình bảo trì.
Cabin có kính chiếu hậu bản lớn và được điều chỉnh điện giúp quan sát tốt các điểm mù phía sau, tăng độ an toàn khi tham gia lưu thông.
Kỹ thuật hàn cabin bằng robot hiện đại có độ chính xác cao đảm bảo độ kín, gia cố lớp thép dày 3mm tại những nơi dễ va đập vì vậy đảm bảo độ an toàn, giúp cách âm, cách nhiệt tốt.
Hệ thống phuộc giảm chấn cho cabin bằng lò xo đặt tại 4 vị trí, cabin có thêm 2 túi khí tạo cảm giác êm ái khi có rung lắc.
Đèn pha kết hợp đèn sương mù halogen được bố trí trên cản trước nhằm tăng góc chiếu sáng, được điều chỉnh xa – gần trên táp lô.
Bậc lên xuống 2 tầng bằng chất liệu inox.
Thông số kỹ thuật xe tải JAC 4 chân Gallop 18 tấn
HFC1304K1R1LT – 17.990 Kg |
|
Loại xe | HFC1304K1R1LT – 17.990 Kg |
Màu xe | Đỏ, Vàng, Trắng |
CABIN | |
Cabin | GALLOP, bóng hơi. Ghế hơi bên tài |
Nội thất | Rộng rãi cho hai người, giường nằm, Cửa sổ điện |
Trang bị | USB, radio, ca bin lật, máy lạnh |
ĐỘNG CƠ | |
Model | WP10.340E32 |
Động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh ( cm3 ) | 9.726 |
Công suất cực đại (rpm/HP) | 250 Kw/2.200 r/min ( 340Hp ) |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 400 (Nhôm) |
Động cơ đạt chuẩn khí thải (Km/h) | EURO II |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | 12JSD160T ( FULLER ,Võ Nhôm ) |
Tỷ số truyền (12 số tiến – 2 số lùi) | I: 15.53 II: 12.08 III: 9.39 IV: 7.33 V: 5.73 VI: 4.46 VII: 3.48 VIII: 2.71 IX: 2.1 X: 1.64 XI: 1.28 XII: 1 RL: 14.86 RH: 3.33 |
Phân bố gài số | RH/RL 7/1 9/3 11/5 8/2 10/4 12/6 |
Tỷ số truyền cầu | 4.11 (9/37) |
Hệ Thống Phanh | Phanh hơi 2 dòng lốc kê ( WABCO ) |
Thông số lốp xe | 11.00 R20 |
Bót tay lái | Trợ lực thủy lực ( ZF ) |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tổng trọng / Tự trọng / Tải trọng (Kg) | 30.000 / 11.880 / 17.990 |
KÍCH THƯỚC | |
Tổng thể D X R X C (mm) | 11.905 x 2.500 x 3.220 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.700 x 5.100 x 1.350 |
ĐẶC TÍNH KHÁC | |
Thời Gian Bảo Hành | 36 tháng hoặc 100.000 Km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.