Nội dung chính
Mô tả
Tổng quan xe tải JAC 4.99T
Xe tải JAC 4t99 tấn là dòng xe tải mới của JAC VN, với thế mạnh là linh kiện đồng bộ 100%, độ bền cao và tiết kiệm nhiên liệu ưu việt. Chế độ bảo hành cao 3 năm – 100.000 km. Là dòng xe tải được nhập khẩu và lắp ráp hoàn toàn trên dây công nghệ hiện đại Nhật Bản, với chất lượng hoàn toàn vượt trội. Đặc biệt giá thành phù hợp, khả năng thu hồi vốn nhanh phù hợp với mọi tầng lớp.
Ngoại thất xe tải JAC 4.99T
Cabin xe được thiết kế lớn tầm trung, cho cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn. Phía trước cabin xe là dạng lưới tản nhiệt lớn mạ crom, tăng lượng không khí tiếp xúc vào làm mát động cơ.
Cụm đèn halogen lớn phía trước tăng khả năng quan sát ban đêm và khi thời tiết xấu, an toàn khi lái xe.
Cabin được phủ một lớp sơn tĩnh điện chống rỉ sét, giúp luôn bền màu, tươi mới.
Nội thất xe tải JAC 4.99T
Với cabin lớn tầm trung, buồng lái xe rất rộng rãi, thoải mái cho 03 người ngồi. Nội thất được trang bị tiện nghi sang trọng và hệ thống điều hòa mát lạnh tạo cảm giác thoải mái nhất có thể.
Hệ thống tay lái trục vít ê-cu, trợ lực thủy lực 02 dòng, phanh trợ lực chân không, giúp điều khiển xe an toàn nhịp nhàng.
Khung gầm, chassi xe tải JAC 4.99T
Chassi xe kép, dày được cấu tạo hoàn toàn từ thép chịu lực nguyên khối, được dập nguội trên máy dập 6000 tấn một lần thành hình, tăng khả năng chịu tải, khả năng lão hóa, ăn mòn.
Động cơ xe tải JAC 4.99T
Xe sử dụng động cơ diesel CY4102BZLQ 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xy lanh 3.856cm3, cho công suất 118PS, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử mạnh mẽ & tiết kiệm nhiên liệu.
Xe có hộp số tay 6 sô tiến 1 số lùi.
Động cơ Turbo tăng áp đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn, tiết kiệm nhiên liệu, làm mát bằng nước, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc.
Thông số kỹ thuật xe tải JAC 4.99T
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | |||
Kích thước tổng thể ( D x R x C ) (mm) | 7.180 x 2.330 x 3.070 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.840 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 8.32 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | CY4102BLQ | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | ||
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 3.856 | ||
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 88/2800 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | ||
KHUNG XE | |||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | ||
Giảm chấn sau | Nhíp lá | ||
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | ||
Phanh đỗ | Khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe trục sau | ||
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng | ||
LỐP XE | |||
Cỡ lốp | 8.25-16 | ||
THÙNG XE – TRỌNG TẢI THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng | Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn) | |
Thùng lửng (mm) | 5180 x 2010 x 535 | 3.505/ 4.99/8.690 | |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 5320 x 2200 x 780/1920 | 3.705/ 4.990/8.890 | |
Thùng kín (mm) | 5320 x 2200 x 1920 | 3.965/ 4.990/9.150 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.